Sơ lược sách Lêvi I. Quy định về của lễ 1:1-7:38 A. Của lễ thiêu 1:1-17 B. Của lễ ngũ cốc 2:1-16 C. Của lễ bình an 3:1-17 D. Của lễ chuộc tội 4:1-5:13 E. Của lễ chuộc lỗi lầm 5:14-19 F. Những điều kiện đòi hỏi sự chuộc tội 6:1-7 G. Của lễ thiêu 6:8-13 H. Của lễ ngũ cốc 6:14-23 I. Của lễ chuộc tội 6:24-30 J. Quy định về của lễ chuộc lỗi lầm 7:1-10 K. Quy định về của lễ cầu an 7:11-21 L. Chất béo và máu bị cấm 7:22-27 M. Các quy định bổ sung về của lễ hòa bình 7:28-38 II. Sự thánh hiến của thầy tế lễ 8:1-10:20 A. Chuẩn bị xức dầu 8:1-5 B. Chính buổi lễ 8:6-13 C. Của lễ dâng hiến 8:14-36 D. Quy định về của lễ 9:1-7 E. Sinh tế của A-rôn 9:8-24 F. Nadah và Abihu 10:1-7 G. Cấm thầy tế lễ say rượu 10:8-11 H. Quy tắc ăn của thánh 10:12-20 III. Phân biệt sạch và không sạch 11:1-15:33 A. Loài thanh sạch và loài không thanh sạch 11:1-47 B. Thanh tẩy sau khi sinh con 12:1-8 C. Các quy định liên quan đến bệnh phung 13:1-14:57 D. Thanh lọc cơ thể dịch tiết 15:1-33 IV. Ngày chuộc tội 16:1-34 A. Sự chuẩn bị của thầy tế lễ 16:1-4 B. Hai con dê 16:5-10 C. Của lễ chuộc tội 16:11-22 D. Nghi thức thanh tẩy 16:23-28 E. Ban hành ngày chuộc tội 16:29-34 V. Luật nghi lễ 17:1-25:55 A. máu sinh tế 17:1-16 B. Nhiều luật lệ và hình phạt 18:1-20:27 C. Quy định về sự thánh khiết của thầy tế lễ 21:1-22:33 D. Sự dâng hiến các mùa 23:1-44 E. Thánh vật: tội phạm thượng 24:1-23 F. Năm Sa-bát và năm hân hỉ 25:1-55 VI. Phước lành và hình phạt kết thúc 26:1-46 A. Các Phước Lành 26:1-13 B. Nguyền Rủa 26:14-39 C. Phần thưởng của sự ăn năn 26:40-46 VII. Các quy định liên quan đến lời thề và lễ vật 27:1-34 A. Dân 27:1-8 B. Động vật 27:9-13 C. Thuộc tính 27:14-29 D. Mua lại một phần mười 27:30-34